VIETNAMESE

bộ tư lệnh công binh

ENGLISH

combat engineer headquarters

  
NOUN

/ˈkɑmbæt ˈɛnʤəˈnɪr ˈhɛdˌkwɔrtərz/

Bộ tư lệnh công binh là đơn vị chỉ huy cấp cao cho bộ đội công binh - một binh chủng trong quân đội, có chuyên môn kỹ thuật với chức năng bảo đảm công binh trong chiến đấu và xây dựng, có thể trực tiếp chiến đấu bằng vũ khí công binh.

Ví dụ

1.

Bộ tư lệnh công binh đã phối hợp loại bỏ bom mìn.

The combat engineer headquarters coordinated the removal of landmines.

2.

Nhiệm vụ của bộ tư lệnh công binh là cung cấp hỗ trợ kỹ thuật trong tình huống chiến đấu.

The role of the combat engineer headquarters is to provide engineering support in combat situations.

Ghi chú

Từ "headquarters" là một danh từ đặc biệt, bản thân nó luôn có "s" ở cuối cùng. Nó có thể được dùng với dạng danh từ không đếm được (uncountable noun) hoặc danh từ số ít (singular noun) Ở dạng danh từ số nhiều (plural noun), nó vẫn có cách viết là "headquarters". Từ này có thể đi với cả động từ số ít (singular verb) và động từ số nhiều (plural verb). Example: The firm’s headquarters is/are in London. (Bộ chỉ huy của đơn vị này nằm ở Luân đôn.)