VIETNAMESE

bồ

bồ bịch

ENGLISH

lover

  
NOUN

/ˈlʌvər/

sweetheart, girlfriend, boyfriend

Bồ là từ dùng để chỉ người yêu chưa cưới của một người.

Ví dụ

1.

Cô ấy có một người bồ mới mà cô ấy gặp ở nơi làm việc.

She has a new lover who she met at work.

2.

Trong cuốn sách, nhân vật chính đấu tranh với tình cảm của mình với người bồ bí mật.

In the book, the protagonist struggles with his feelings for his secret lover.

Ghi chú

Một số tên gọi thân mật (pet name) cho các cặp đôi: - honey - sweetie pie - babe/baby - hubby/wifey - darling - hot stuff