VIETNAMESE

bờ

đường bờ, mép, bìa

ENGLISH

edge

  
NOUN

/ɛʤ/

border

Bờ là thuật ngữ để chỉ rìa đất ở rìa của một khối nước lớn, chẳng hạn như đại dương, biển hoặc hồ.

Ví dụ

1.

Anh ta đứng trên bờ vực.

He stood on the edge of the cliff.

2.

Anh ta sống ở bờ rừng.

He lives at the extreme edge of the forest.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 từ vựng dễ nhầm lẫn là edge border nhé: - Border : Đường biên giới giữa các quốc gia Ex: The train crosses the border between France and Spain. (Chuyến tàu đi qua biên giới giữa Pháp và Tây Ban Nha.) - Edge : Đường mép, rìa, bờ,... của vật Ex: The alligators build their nests out of the grass near the water's edge. (Cá sấu con xây tổ trên cỏ gần mép/ bờ nước.)