VIETNAMESE

ENGLISH

cow

  
NOUN

/kaʊ/

Bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò rừng và bò nhà.

Ví dụ

1.

Thời gian mang thai của bò cái dài khoảng chín tháng.

The gestation period for a cow is about nine months long.

2.

Hầu hết các con bò được vắt sữa hai lần một ngày.

Most cows are milked twice per day.

Ghi chú

Phân biệt cattle, cowbull:

- cow: là bò cái

VD: This is the first time I try milking the cow. - Đây là lần đầu tiên tôi thử vắt sữa bò.

- bull: bò đực, để đấu bò

VD: The bull roared in anger. - Con bò đực giận dữ rống lên.

- cattle: một đàn gia súc, một đàn bò, có thể được tạo thành từ bò đực hoặc bò cái hoặc cả hai.

VD: Sometimes the cattle lowed. - Thỉnh thoảng đàn bò lại rống lên.