VIETNAMESE

bò sát

ENGLISH

reptile

  
NOUN

/ˈrɛptaɪl/

Bò sát là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối) thuộc Lớp Bò sát.

Ví dụ

1.

Thằn lằn là một sinh vật nhỏ có bốn chân, thuộc loại bò sát.

Lizard is a small creature with four legs, a sort of reptile.

2.

Ếch không phải là loài bò sát.

The frog is not a true reptile.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài bò sát (reptile) nè!

- alligator: cá sấu Mỹ

- anaconda: trăn Nam Mỹ

- bearded dragon: rồng Úc

- black caiman: cá sấu đen

- boa constrictor: trăn xiết mồi

- bull snake: rắn trâu

- chameleon: tắc kè hoa

- cobra: rắn hổ mang