VIETNAMESE

bờ ruộng

ENGLISH

the edge of the field

  
NOUN

/ði ɛʤ ɒv ðə fiːld/

Bờ ruộng là bờ đất đắp chung quanh ruộng.

Ví dụ

1.

Tôi cắt cỏ trên bờ ruộng.

I cut the grass on the edge of the field.

2.

Tôi cho bò ăn cỏ trên bờ ruộng.

I feed the cows grass on the edge of the field.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 từ vựng dễ nhầm lẫn là edge border nhé: - Border : Đường biên giới giữa các quốc gia Ex: The train crosses the border between France and Spain. (Chuyến tàu đi qua biên giới giữa Pháp và Tây Ban Nha.) - Edge : Đường mép, rìa, bờ,... của vật Ex: The alligators build their nests out of the grass near the water's edge. (Cá sấu con xây tổ trên cỏ gần mép/ bờ nước.)