VIETNAMESE
bộ phát wifi
thiết bị phát sóng
ENGLISH
WiFi router
/ˈwaɪfaɪ ˈruːtə/
wireless router
"Bộ phát WiFi" là thiết bị cung cấp tín hiệu không dây để kết nối mạng.
Ví dụ
1.
Bộ phát WiFi cho phép truy cập Internet không dây.
The WiFi router enables wireless internet access.
2.
Bộ phát WiFi hỗ trợ nhiều thiết bị.
The WiFi router supports multiple devices.
Ghi chú
Bộ phát Wi-Fi là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ mạng và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Wi-Fi Router - Bộ phát Wi-Fi
Ví dụ:
The Wi-Fi router provides internet access for multiple devices.
(Bộ phát Wi-Fi cung cấp kết nối internet cho nhiều thiết bị.)
Access Point (AP) - Điểm truy cập (AP)
Ví dụ:
An access point extends the range of the Wi-Fi network.
(Điểm truy cập mở rộng phạm vi mạng Wi-Fi.)
Wireless Modem - Modem không dây
Ví dụ:
The wireless modem connects to the internet and distributes Wi-Fi.
(Modem không dây kết nối với internet và phân phối Wi-Fi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết