VIETNAMESE

bộ nhớ ẩn

bộ lưu trữ tạm thời

word

ENGLISH

cache memory

  
NOUN

/kæʃ ˈmɛməri/

data buffer

"Bộ nhớ ẩn" là loại bộ nhớ tạm thời dùng để lưu trữ dữ liệu truy cập thường xuyên.

Ví dụ

1.

Bộ nhớ ẩn tăng tốc quá trình truy xuất dữ liệu.

The cache memory speeds up data retrieval processes.

2.

Bộ nhớ ẩn rất cần thiết cho việc tính toán nhanh hơn.

Cache memory is essential for faster computing.

Ghi chú

Cache memory là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và vi xử lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check CPU Cache - Bộ nhớ đệm CPU Ví dụ: The CPU cache reduces the time required for data access. (Bộ nhớ đệm CPU giảm thời gian cần để truy cập dữ liệu.) check L2 Cache (Level 2 Cache) - Bộ nhớ L2 Ví dụ: The L2 cache is located closer to the CPU for faster processing. (Bộ nhớ L2 nằm gần CPU để xử lý nhanh hơn.)