VIETNAMESE

bổ nhiệm làm chỉ huy

bổ nhiệm chỉ huy

ENGLISH

appoint a leader

  
PHRASE

/əˈpɔɪnt eɪ ˈlidər/

Bổ nhiệm làm chỉ huy là việc giao cho một người giữ chức vụ chỉ huy tại một cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Ví dụ

1.

Hội đồng quản trị sẽ bổ nhiệm làm chỉ huy của nhóm đó vào tháng tới.

The board of directors will appoint a leader for that group next month.

2.

Chính phủ sẽ bổ nhiệm anh ấy làm chỉ huy.

The government will appoint him the leader.

Ghi chú

Từ "leader" ngoài nét nghĩa là chỉ huy còn có các nét nghĩa sau đây: 1. người dẫn đầu - một người hoặc một vật là tốt nhất, hoặc ở vị trí đầu tiên trong một cuộc đua, kinh doanh, v.v. Example: Germany stands out as the leader in environmental reporting. (Đức nổi bật là nước dẫn đầu về báo cáo môi trường.) 2. người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong một dàn nhạc Example: After years of training, she finally became a leader. (Sau nhiều năm luyện tập, cô ấy cuối cùng cũng trở thành người chơi vĩ cầm quan trọng nhất trong 1 dàn nhạc.) 3. một bài báo quan trọng trong một tờ báo thể hiện ý kiến ​​của biên tập viên về một mục tin tức hoặc một vấn đề Example: Today's leader is about the new childcare policy. (Bài báo quan trọng của ngày hôm nay là về chế độ mới cho người phải chăm con nhỏ.)