VIETNAMESE
Bộ nhận dạng thương hiệu
Bộ nhận diện thương hiệu
ENGLISH
Brand identity package
/brænd aɪˈdɛntɪti ˈpækɪʤ/
Branding tools
“Bộ nhận dạng thương hiệu” là tập hợp các yếu tố như logo, màu sắc, và phong cách thể hiện đặc trưng của một thương hiệu.
Ví dụ
1.
Bộ nhận diện thương hiệu xác định nhận thức về công ty.
The brand identity package defines company perception.
2.
Bộ nhận diện thương hiệu mạnh nâng cao nhận diện trên thị trường.
Strong brand identity packages improve market recognition.
Ghi chú
Từ Bộ nhận dạng thương hiệu là một từ vựng thuộc lĩnh vực marketing và thiết kế thương hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Logo design – Thiết kế logo Ví dụ: The brand identity package includes a professional logo design. (Bộ nhận dạng thương hiệu bao gồm thiết kế logo chuyên nghiệp.) Typography – Kiểu chữ Ví dụ: Typography is an essential element in the brand identity package. (Kiểu chữ là một yếu tố thiết yếu trong bộ nhận dạng thương hiệu.) Color palette – Bảng màu Ví dụ: The brand identity package specifies a unique color palette for consistency. (Bộ nhận dạng thương hiệu xác định bảng màu độc đáo để đảm bảo tính nhất quán.) Stationery design – Thiết kế văn phòng phẩm Ví dụ: The package often includes stationery designs such as business cards and letterheads. (Bộ nhận dạng thương hiệu thường bao gồm thiết kế văn phòng phẩm như danh thiếp và giấy tiêu đề.) Brand guidelines – Hướng dẫn thương hiệu Ví dụ: Brand guidelines ensure proper usage of elements in the brand identity package. (Hướng dẫn thương hiệu đảm bảo sử dụng đúng các yếu tố trong bộ nhận dạng thương hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết