VIETNAMESE

bộ máy quản lý

cơ cấu quản lý

word

ENGLISH

management apparatus

  
NOUN

/ˈmænɪdʒmənt əˈpærətəs/

managerial system

“Bộ máy quản lý” là hệ thống các cơ quan và cá nhân thực hiện chức năng quản lý trong một tổ chức hoặc nhà nước.

Ví dụ

1.

Bộ máy quản lý đã thực hiện các chính sách mới.

The management apparatus implemented new policies.

2.

Lãnh đạo hiệu quả phụ thuộc vào bộ máy quản lý vững mạnh.

Effective leadership depends on a strong management apparatus.

Ghi chú

Từ Management apparatus là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nướchệ thống hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Executive structure – Cơ cấu điều hành Ví dụ: The management apparatus includes all components of the executive structure. (Bộ máy quản lý bao gồm toàn bộ cơ cấu điều hành.) check Governing body – Cơ quan điều hành Ví dụ: Each governing body must coordinate within the broader management apparatus. (Mỗi cơ quan điều hành phải phối hợp trong bộ máy quản lý chung.) check Administrative reform – Cải cách hành chính Ví dụ: Administrative reform aims to restructure the management apparatus. (Cải cách hành chính nhằm tái cấu trúc bộ máy quản lý.) check Regulatory mechanism – Cơ chế điều tiết Ví dụ: A sound regulatory mechanism is essential to control the management apparatus. (Một cơ chế điều tiết hiệu quả là cần thiết để kiểm soát bộ máy quản lý.)