VIETNAMESE

bộ máy nhà nước

ENGLISH

state apparatus

  
NOUN

/steɪt ˌæpəˈrætəs/

Bộ máy nhà nước là tổng thể các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương hợp thành hệ thống được tổ chức, hoạt động theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thành cơ chế đồng bộ nhằm thực hiện nhiệm vụ, chức năng của nhà nước.

Ví dụ

1.

Bộ trưởng bộ Nội vụ của Lào, Khamman Sounvileuth bộc lộ mong muốn được học tập kinh nghiệm của Việt Nam trong việc tăng cường sức mạnh bộ máy Nhà nước.

Lao Minister of Home Affairs Khamman Sounvileuth expressed the wish to learn from Vietnam’s experience in strengthening State apparatus.

2.

Năm đầu tiên của chính phủ chủ nghĩa Mác được đánh dấu bằng những cuộc thanh trừng trong bộ máy nhà nước.

The first year of the Marxist government is marked by purges in the state apparatus.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cơ quan của Bộ máy Nhà nước:

- legislature (cơ quan lập pháp)

- executive (cơ quan hành pháp)

- judiciary (cơ quan tư pháp)

- constitutional law (luật Hiến pháp)