VIETNAMESE
bo mạch âm thanh
thẻ âm thanh
ENGLISH
sound card
/saʊnd kɑːd/
audio board
"Bo mạch âm thanh" là bo mạch dùng để xử lý và xuất âm thanh trong hệ thống máy tính.
Ví dụ
1.
Bo mạch âm thanh cải thiện chất lượng âm thanh của máy tính.
The sound card enhances the audio quality of the computer.
2.
Bo mạch âm thanh hỗ trợ âm thanh vòm.
The sound card supports surround sound.
Ghi chú
Sound card là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và thiết bị âm thanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Audio Circuit Board - Bo mạch âm thanh
Ví dụ:
The audio circuit board is used in professional audio equipment.
(Bo mạch âm thanh được sử dụng trong các thiết bị âm thanh chuyên nghiệp.)
DAC Board (Digital-to-Analog Converter) - Bo mạch DAC
Ví dụ:
The DAC board converts digital audio signals into analog form.
(Bo mạch DAC chuyển đổi tín hiệu âm thanh số sang dạng tương tự.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết