VIETNAMESE

bỏ mặc

phớt lờ

ENGLISH

neglect

  
VERB

/nəˈɡlɛkt/

neglect, disregard

Bỏ mặc là không để ý, không quan tâm đến cái gì đó hoặc ai đó, bỏ bê.

Ví dụ

1.

Anh ta bỏ mặc con chó tội nghiệp đó.

He neglects that poor dog.

2.

Cô ấy đã bỏ mặc việc học trong học kỳ này.

She's been neglecting her studies this semester.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "neglect" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - ignore: phớt lờ, không chú ý đến - abandon: bỏ rơi, từ bỏ - disregard: coi nhẹ, bất chấp - overlook: nhìn qua, bỏ sót