VIETNAMESE
bộ khuếch đại
máy khuếch đại
ENGLISH
amplifier
/ˈæmpləˌfaɪər/
Bộ khuếch đại là một thiết bị hoặc linh kiện bất kỳ nào, sử dụng một lượng công suất nhỏ ở đầu vào để điều khiển một luồng công suất lớn ở đầu ra.
Ví dụ
1.
Bộ khuếch đại là một thiết bị điện giúp âm thanh to hơn.
An amplifier is an electrical device that makes sound louder.
2.
Không có bộ khuếch đại âm thanh thì ghi-ta điện gần như vô dụng.
Without an amplifier, electric guitar is pretty much useless.
Ghi chú
Thiết bị điện tử (An electronic device) giúp một người điếc có thể nghe được, gồm mốt máy thu âm nhỏ (a miniature sound receiver), một bộ phận khuếch đại (an amplifier), và hoặc một nút nghe (an earpiece) hoặc một máy dao động (a vibrator ) để truyền âm thanh đã khuếch đại (amplified sound) vào tai.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết