VIETNAMESE

bó hoa

ENGLISH

bouquet

/buˈkeɪ/

Bó hoa là tập hợp các bông hoa được sự sắp xếp 1 cách sáng tạo.

Ví dụ

1.

Một bó hoa lãng mạn sẽ khiến người phụ nữ trong cuộc đời bạn cảm thấy được trân trọng.

A romantic bouquet will make the woman in your life feel appreciated.

2.

Tôi rất thích nhận những bó hoa hồng từ bạn trai.

I love receiving rose bouquets from my boyfriend.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về bộ phận của hoa nhé! - leaf:- stem: thân hoa - sepals: đài hoa - stamen: nhị hoa - pistil: nhụy hoa - petals: cánh hoa - pollen: phấn hoa