VIETNAMESE
bọ gậy
ENGLISH
wriggler
/ˈrɪgələr/
mosquito larva
Bọ gậy hay lăng quăng là một dạng ấu trùng của muỗi, hình thành ở giai đoạn thứ 2 trong vòng đời của muỗi.
Ví dụ
1.
Bọ gậy thường trôi lơ lửng ngay dưới mặt nước.
Wrigglers typically hang just below the water's surface.
2.
Bọ gậy không cắn hoặc chích người và động vật
Wrigglers do not bite humans and animals
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng anh về các loại côn trùng (insect) nha! - ant (con kiến) - grasshopper (con cào cào) - ladybug (con bọ cánh cam) - beetle (con bọ cánh cứng) - earwig (bọ xuyên tai) - mantis (bọ ngựa) - cricket (dế) - dragonfly (con chuồn chuồn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết