VIETNAMESE
bộ đổi nguồn
biến áp đổi nguồn, biến áp tự ngẫu
ENGLISH
AC adapter
/ˈeɪˈsi əˈdæptər/
Bộ đổi nguồn là máy dùng để tăng áp hoặc giảm áp trong dải điện áp 110 – 115 – 120V và điện áp trong dải 220 – 230 – 240V.
Ví dụ
1.
Máy tính xách tay đi kèm với một bộ đổi nguồn để sạc.
The laptop comes with an AC adapter for charging.
2.
Pin điện thoại của tôi đang yếu, bạn có thể cho tôi mượn bộ đổi nguồn của bạn được không?
My phone battery is low, can you lend me your AC adapter?
Ghi chú
Bộ đổi nguồn (AC adapter) là nguồn điện bên ngoài (an external power supply) giúp chuyển đổi (convert) dòng điện xoay chiều (alternating current) hay còn gọi là AC từ ổ cắm trên tường (wall outlet) thành dòng điện một chiều (a direct current) hay còn gọi là DC mà một thiết bị điện tử (an electronic device) cần. Khi nó cung cấp năng lượng cho thiết bị chạy bằng pin (a battery-powered device), thì cũng chính xác khi mô tả nó là bộ sạc (charger).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết