VIETNAMESE
bộ đôi đặc công
bộ đội
ENGLISH
commando
/kəˈmænˌdoʊ/
soldier
Bộ đội đặc công là bộ phận bộ đội chuyên dùng lối đánh đặc biệt.
Ví dụ
1.
Anh là một bộ đội đặc công có kinh nghiệm với 13 năm trong Lực lượng Đặc biệt.
He was an experienced commando with 13 years in the Special Forces.
2.
Anh đã dẫn đầu một cuộc đột kích của bộ đội đặc công trong sa mạc.
He led a commando raid in the desert.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha!
- police, policemen (cảnh sát, công an)
- warden (dân phòng)
- sheriff (cảnh sát trưởng)
- traffic police (cảnh sát giao thông)
- coast guard (bộ đội biên phòng)
- self-defense militia (dân quân tự vệ)
- soldier (bộ đội)
- commando (bộ đội đặc công)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết