VIETNAMESE
bộ đội biên phòng
bảo vệ biên giới
ENGLISH
coast guard
/koʊst gɑrd/
border guard
Bộ đội biên phòng là lực lượng chuyên trách quản lý, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh, trật tự biên giới quốc gia trên đất liền, các hải đảo, vùng biển và tại các cửa khẩu.
Ví dụ
1.
Lực lượng bộ đội biên phòng sẽ tạm giữ tàu thuyền nếu họ phát hiện ra bất cứ điều gì đáng ngờ.
The coast guard impound boats if they find anything suspicious.
2.
Do thời tiết khắc nghiệt, lực lượng bộ đội biên phòng đã buộc phải từ bỏ cuộc tìm kiếm.
Owing to rough weather, the coast guard had been forced to abandon the search.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha!
- police, policemen (cảnh sát, công an)
- warden (dân phòng)
- sheriff (cảnh sát trưởng)
- traffic police (cảnh sát giao thông)
- coast guard (bộ đội biên phòng)
- self-defense militia (dân quân tự vệ)
- soldier (bộ đội)
- commando (bộ đội đặc công)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết