VIETNAMESE

bộ định tuyến

thiết bị định tuyến

word

ENGLISH

router

  
NOUN

/ˈruːtə/

network switch

"Bộ định tuyến" là thiết bị chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng máy tính.

Ví dụ

1.

Bộ định tuyến kết nối nhiều thiết bị với Internet.

The router connects multiple devices to the internet.

2.

Bộ định tuyến cần cập nhật phần mềm.

The router needs a firmware update.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Router khi nói hoặc viết nhé! check Install a router - Lắp đặt bộ định tuyến Ví dụ: The technician installed a router to improve internet connectivity. (Kỹ thuật viên lắp đặt bộ định tuyến để cải thiện kết nối internet.) check Configure a router - Cấu hình bộ định tuyến Ví dụ: The router was configured to optimize network speed. (Bộ định tuyến được cấu hình để tối ưu hóa tốc độ mạng.) check Restart a router - Khởi động lại bộ định tuyến Ví dụ: Restarting the router resolved the connectivity issues. (Khởi động lại bộ định tuyến đã khắc phục các sự cố kết nối.)