VIETNAMESE

bò điên

ENGLISH

Creutzfeldt-Jakob disease

/ˌkrɔɪtsfɛltˈjɑkoʊb dɪˈziz/

Bò điên là một rối loạn thoái hóa não dẫn đến chứng mất trí nhớ và cuối cùng là tử vong.

Ví dụ

1.

Tom được chẩn đoán mắc bệnh bò điên.

Tom was diagnosed with Creutzfeldt-Jakob disease.

2.

Bệnh bò điên là một bệnh chết người.

Creutzfeldt-Jakob disease is a deadly condition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bệnh về não nha! - alzheimer's (bệnh alzheimer) - dementias (chứng mất trí nhớ) - brain cancer (ung thư não) - epilepsy (động kinh) - cerebral aneurysm (phình mạch não) - seizures (co giật)