VIETNAMESE

Bộ đàm cầm tay

Máy bộ đàm

word

ENGLISH

Walkie-talkie

  
NOUN

/ˈwɔːki ˈtɔːki/

Two-way radio

Bộ đàm cầm tay là thiết bị liên lạc vô tuyến cầm tay.

Ví dụ

1.

Các bảo vệ liên lạc qua bộ đàm cầm tay.

The guards communicated using walkie-talkies.

2.

Cô ấy mang theo bộ đàm cầm tay trong sự kiện.

She carried a walkie-talkie during the event.

Ghi chú

Từ actuator là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và tự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những thuật ngữ liên quan bên dưới nhé! check Hydraulic actuator (n) - Bộ dẫn động thủy lực Ví dụ: Hydraulic actuators are commonly used in heavy machinery. (Bộ dẫn động thủy lực thường được sử dụng trong máy móc hạng nặng.) check Pneumatic actuator (n) - Bộ dẫn động khí nén Ví dụ: Pneumatic actuators operate using compressed air. (Bộ dẫn động khí nén hoạt động bằng khí nén.) check Electric actuator (n) - Bộ dẫn động điện Ví dụ: Electric actuators are energy-efficient. (Bộ dẫn động điện tiết kiệm năng lượng.) check Linear actuator (n) - Bộ dẫn động tuyến tính Ví dụ: Linear actuators are used to move objects in a straight line. (Bộ dẫn động tuyến tính được sử dụng để di chuyển các vật thể theo đường thẳng.) check Rotary actuator (n) - Bộ dẫn động quay Ví dụ: Rotary actuators provide rotational motion. (Bộ dẫn động quay cung cấp chuyển động quay.)