VIETNAMESE

bộ công thương

ENGLISH

Ministry of Industry and Trade

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˈɪndəstri ænd treɪd/

Bộ Công Thương là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công nghiệp và thương mại.

Ví dụ

1.

Bộ Công Thương khuyến cáo người tiêu dùng thận trọng khi sử dụng sản phẩm kẹo.

The Ministry of Industry and Trade advises consumers to be cautious when using candy products.

2.

Theo Bộ Công thương, Malaysia là nước sản xuất và xuất khẩu xăng dầu lớn trên thế giới.

According to the Ministry of Industry and Trade, Malaysia is the largest petroleum producer and exporter in the world.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các Bộ ngành ở Việt Nam:

- Ministry of Justice (Bộ Tư pháp)

- Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương)

- Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải)

- Ministry of Construction (Bộ Xây dựng)

- Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông)