VIETNAMESE
bõ cơn giận
trút giận
ENGLISH
Vent
/vɛnt/
Release, express
Bõ cơn giận là hành động làm dịu đi sự tức giận.
Ví dụ
1.
Anh ấy bõ cơn giận bằng cách hét lớn.
He vented his anger by shouting loudly.
2.
Viết lách giúp cô bõ cơn giận của mình.
Writing helped her vent her frustrations.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Vent khi nói hoặc viết nhé!
Vent anger - Trút cơn giận
Ví dụ:
He vented his anger by shouting loudly.
(Anh ấy bõ cơn giận bằng cách hét lớn.)
Vent frustration - Trút sự thất vọng
Ví dụ:
Writing helped her vent her frustration after the argument.
(Viết lách giúp cô ấy bõ sự thất vọng sau cuộc tranh cãi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết