VIETNAMESE

con bọ

ENGLISH

bug

  
NOUN

/bʌg/

Con bọ là nhóm côn trùng thuộc bộ Hemiptera (bộ cánh nửa).

Ví dụ

1.

Con bọ thường gây hại cho cây trồng nên nông dân không thích chúng.

Bugs are usually harmful to crops so farmers don't like them.

2.

Carol đã bị cắn bởi con bọ đáng ghét.

Carol was bitten by the obnoxious bug.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng anh về các loại côn trùng (insect) nha! - earwig (bọ xuyên tai) - mantis (bọ ngựa) - cricket (dế) - termite (mối) - dragonfly (chuồn chuồn) - lice (con chí) - aphid (rệp)