VIETNAMESE

bờ bao

ENGLISH

shore

  
NOUN

/ʃɔː/

Bờ bao là những tuyến bờ dọc theo các tuyến kênh và có cao trình cao hơn cao trình lũ cao nhất trong 1 thập niên qua.

Ví dụ

1.

Nước khá nông về phía bờ bao.

The water gets quite shallow towards the shore.

2.

Họ thả neo tàu của họ ra khỏi bờ bao.

They anchored their ship off the shore.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt shore, beach và coast nhé! - Shore thường được dùng để chỉ phần đất gần một khu vực nước như hồ, biển, rõ hơn là chỉ khoảng cách ngắn xung quanh bờ nước. Shore có thể chỉ các bãi cát hoặc các vùng đá trơ trọi. Ví dụ: The children played on the sandy shore of the lake. (Các em nhỏ chơi trên bãi cát ven bờ hồ.) - Beach thường được sử dụng để chỉ một khu vực có bãi cát dọc theo bờ biển. Đây là một khu vực thường được sử dụng để tắm biển, nghỉ ngơi hoặc thực hiện các hoạt động giải trí trên cát hoặc trong nước. Ví dụ: They spent the day at the beach playing volleyball and swimming. (Họ đã dành cả ngày ở bãi biển chơi bóng chuyền và bơi. - Coast là một khái niệm rộng hơn, bao gồm toàn bộ khu vực liên quan đến đất đai gặp biển hoặc đại dương, bao gồm cả bãi biển và bờ biển. Nó bao gồm các thành phần khác nhau như đá, đất, bãi biển, vùng đầm lầy và rặng ngập mặn. Ví dụ: The coast of Vietnam stretches over 3,200 km, from the Gulf of Tonkin to the Gulf of Thailand. (Bờ biển Việt Nam dài hơn 3.200 km, từ Vịnh Bắc Bộ đến Vịnh Thái Lan.)