VIETNAMESE

bao bố

bao tải

ENGLISH

sack

  
NOUN

/sæk/

Bao bố là một loại bao kết bằng chỉ gai thô.

Ví dụ

1.

Người lái xe giao hàng chất các gói hàng vào một bao bố chắc chắn để dễ dàng vận chuyển.

The delivery driver loaded the packages into a sturdy sack for easy transportation.

2.

Những người công nhân đã sử dụng những chiếc bao bố lớn để vận chuyển hoa màu đã thu hoạch ra khỏi cánh đồng.

The workers used large sacks to transport the harvested crops from the field.

Ghi chú

Một số trò chơi dân gian nè!

- nhảy bao bố: bag jumping

- đánh chuyền: bamboo jacks

- mèo bắt chuột: cat and mouse game

- kéo cưa lừa xẻ: chanting while sawing wood

- rồng rắn lên mây: dragon snake

- nhảy lò cò: hopscotch

- ô ăn quan: Mandarin Square Capturing

- trốn tìm: hide and seek