VIETNAMESE

bộ bàn ăn

ENGLISH

dining table set

/ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl sɛt/

dining room set

Bộ bàn ăn là từ chỉ chung cho các loại bàn, ghế được sử dụng trong nhà bếp, là nơi để thức ăn, nơi gia đình quây quần và thưởng thức các món ăn với nhau.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã dành hàng tuần để chọn tất cả đồ nội thất cho ngôi nhà mới của mình như rèm cửa, bộ bàn ăn, đồ sành sứ, ...

We spent weeks on choosing all the furniture for our new house such as curtains, a dining table set, crockery, ...

2.

Một bộ bàn ăn gỗ sẽ mang đến cho bạn những bữa ăn ngon miệng hơn.

A wooden dining table set will bring you more delicious meals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các thiết bị có trong phòng bếp nhé:

- freezer: tủ đá - kettle: ấm đun nước - dishwasher: máy rửa bát - coffee maker/ grinder: máy pha cafe/ nghiền cafe - refridgerator/ fridge: tủ lạnh - oven: lò nướng