VIETNAMESE

bình nước giữ nhiệt

bình giữ nhiệt

word

ENGLISH

insulated water bottle

  
NOUN

/ˈɪnsjʊleɪtɪd ˈwɔːtər ˈbɒtl/

thermal water bottle

"Bình nước giữ nhiệt" là bình cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ nước.

Ví dụ

1.

Bình nước giữ nhiệt giữ nước lạnh cả ngày.

The insulated water bottle keeps water cold all day.

2.

Cô ấy mang theo bình nước giữ nhiệt đến nơi làm việc.

She carries an insulated water bottle to work.

Ghi chú

Bình nước giữ nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu dùng và sản phẩm gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermos Flask - Bình giữ nhiệt Ví dụ: A thermos flask keeps drinks hot or cold for hours. (Bình giữ nhiệt giữ cho đồ uống nóng hoặc lạnh trong nhiều giờ.) check Vacuum Insulated Bottle - Bình giữ nhiệt chân không Ví dụ: The vacuum insulated bottle is ideal for outdoor trips. (Bình giữ nhiệt chân không rất lý tưởng cho các chuyến đi dã ngoại.) check Thermal Bottle - Bình giữ nhiệt Ví dụ: The thermal bottle prevents heat transfer to maintain temperature. (Bình giữ nhiệt ngăn chặn sự truyền nhiệt để duy trì nhiệt độ.)