VIETNAMESE

bình khí

bình chứa khí

word

ENGLISH

gas tank

  
NOUN

/ɡæs tæŋk/

air tank

"Bình khí" là thiết bị chứa khí nén dùng trong các ứng dụng công nghiệp hoặc y tế.

Ví dụ

1.

Bình khí được sử dụng trong các hoạt động hàn.

The gas tank is used in welding operations.

2.

Nhà máy đã lắp đặt một bình khí dung tích lớn.

The factory installed a high-capacity gas tank.

Ghi chú

Bình khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí nén và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gas Cylinder - Bình khí nén Ví dụ: The gas cylinder stores compressed oxygen for industrial use. (Bình khí nén lưu trữ oxy nén dùng trong công nghiệp.) check Pressure Vessel - Bình áp suất Ví dụ: A pressure vessel is designed to hold gases under high pressure. (Bình áp suất được thiết kế để chứa khí dưới áp suất cao.) check Compressed Air Tank - Bình khí nén Ví dụ: The compressed air tank powers pneumatic tools. (Bình khí nén cung cấp năng lượng cho các công cụ khí nén.)