VIETNAMESE

bình gas

bình khí đốt

word

ENGLISH

gas cylinder

  
NOUN

/ɡæs ˈsɪlɪndər/

propane tank

"Bình gas" là bình chứa khí đốt dùng để cung cấp năng lượng cho thiết bị đốt.

Ví dụ

1.

Bình gas cung cấp năng lượng cho bếp nấu.

The gas cylinder powers the kitchen stove.

2.

Anh ấy kiểm tra bình gas để phát hiện rò rỉ.

He checked the gas cylinder for leaks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Gas cylinder khi nói hoặc viết nhé! check Replace a gas cylinder - Thay bình gas Ví dụ: The gas cylinder was replaced when it ran out. (Bình gas được thay thế khi hết gas.) check Inspect a gas cylinder - Kiểm tra bình gas Ví dụ: The gas cylinder was inspected for leaks before installation. (Bình gas được kiểm tra rò rỉ trước khi lắp đặt.) check Install a gas cylinder - Lắp đặt bình gas Ví dụ: The technician installed the gas cylinder in the kitchen. (Kỹ thuật viên lắp đặt bình gas trong nhà bếp.)