VIETNAMESE

bình điện

bình tích điện

word

ENGLISH

electrical battery

  
NOUN

/ɪˈlɛktrɪkəl ˈbætəri/

power cell

"Bình điện" là thiết bị tích trữ năng lượng để cung cấp điện năng.

Ví dụ

1.

Bình điện cung cấp năng lượng cho thiết bị từ xa.

The electrical battery powers the remote device.

2.

Kỹ thuật viên đã thay bình điện.

The technician replaced the electrical battery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Electrical battery khi nói hoặc viết nhé! check Charge an electrical battery - Sạc pin điện Ví dụ: The technician charged the electrical battery before the test. (Kỹ thuật viên sạc pin điện trước khi thử nghiệm.) check Replace an electrical battery - Thay pin điện Ví dụ: The electrical battery was replaced to restore functionality. (Pin điện được thay thế để khôi phục chức năng.) check Inspect an electrical battery - Kiểm tra pin điện Ví dụ: The electrical battery was inspected for signs of leakage. (Pin điện được kiểm tra để phát hiện dấu hiệu rò rỉ.)