VIETNAMESE
bình an vô sự
yên tĩnh, an tâm, thanh thản, êm đềm
ENGLISH
safe and sound
/seɪf ænd saʊnd/
tranquil, serene, calm
Bình an vô sự là không có tai họa, bình yên, không gặp gì trắc trở, rủi ro hoặc nguy hiểm.
Ví dụ
1.
Họ đã về đến nhà bình an vô sự sau chuyến đi.
They arrived home safe and sound after the trip.
2.
Những người leo núi mất tích đã được tìm thấy bình an vô sự.
The missing hikers were found safe and sound.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "safe and sound" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - unharmed : không bị tổn thương - secure : an toàn - intact : nguyên vẹn - unscathed : không hề bị thương - protected : được bảo vệ - sheltered : được che chở - uninjured : không bị thương
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết