VIETNAMESE
biểu ngữ
khẩu hiệu treo
ENGLISH
banner
/ˈbænə/
slogan sign
“Biểu ngữ” là băng rôn ghi khẩu hiệu dùng để tuyên truyền, cổ động.
Ví dụ
1.
Người biểu tình giơ biểu ngữ.
Protesters held up a banner.
2.
Biểu ngữ được treo ở cổng vào.
The banner was displayed at the entrance.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ banner khi nói hoặc viết nhé!
Unfurl a banner – giương biểu ngữ
Ví dụ:
Protesters unfurled a banner to convey their message at the rally.
(Những người biểu tình giương biểu ngữ để truyền tải thông điệp tại cuộc biểu tình)
Hoist a banner – kéo biểu ngữ lên
Ví dụ:
They hoisted a banner above the stage to welcome the guests.
(Họ kéo biểu ngữ lên trên sân khấu để chào đón các vị khách)
Craft a banner – tạo biểu ngữ
Ví dụ:
Volunteers crafted a banner with handmade designs for the celebration.
(Tình nguyện viên tạo biểu ngữ với các thiết kế thủ công cho lễ kỷ niệm)
Showcase a banner – trưng bày biểu ngữ
Ví dụ:
The organizers showcased a banner to highlight the event’s theme.
(Ban tổ chức trưng bày biểu ngữ để làm nổi bật chủ đề của sự kiện)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết