VIETNAMESE

biểu hiện

trình bày, thể hiện

ENGLISH

manifest

  
NOUN

/tu ˈmænəˌfɛst/

demonstrate, show

Biểu hiện là hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong)

Ví dụ

1.

Các công nhân đã chọn cách biểu hiện sự bất mãn của họ bằng một loạt các cuộc đình công.

The workers chose to manifest their dissatisfaction in a series of strikes.

2.

Khi ánh sáng chiếu vào chín vũ công, họ dường như không biểu hiện cảm xúc nào trên khuôn mặt.

When the light hits the dancers, they don't seem to manifest any emotion on their faces.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt cách dùng manifest, demonstrate và prove nhé!

- prove: để cho thấy sự tồn tại, sự thật hoặc tính đúng đắn của (một cái gì đó) bằng cách sử dụng bằng chứng, logic, etc.

- demonstrate: để chứng minh hoặc làm rõ bằng lý luận hoặc bằng chứng; để minh họa và giải thích đặc biệt là với nhiều ví dụ.

- manifest: nó không thường xuyên được dùng với nghĩa chứng minh hoặc chứng tỏ một điều gì đó, ngược lại manifest có nghĩa là 'để hiển thị (một cái gì đó) rõ ràng'.