VIETNAMESE

Biệt trữ

cách ly

word

ENGLISH

Quarantine

  
NOUN

/ˈkwɔːrənti/

isolation

Biệt trữ là tình trạng các thuốc hoặc vật liệu được lưu giữ riêng biệt trong khu vực cách ly.

Ví dụ

1.

Các thuốc được biệt trữ cho đến khi có thông báo tiếp theo.

The drugs were kept in quarantine until further notice.

2.

Anh ấy đã bị biệt trữ sau khi trở về từ nước ngoài.

He was put into quarantine after returning from abroad.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ quarantine khi nói hoặc viết nhé! check Quarantine zone – khu vực cách ly Ví dụ: The village was declared a quarantine zone after the outbreak. (Ngôi làng được tuyên bố là khu vực cách ly sau đợt bùng dịch.) check Quarantine measure – biện pháp cách ly Ví dụ: Strict quarantine measures were implemented at the airport. (Các biện pháp cách ly nghiêm ngặt được áp dụng tại sân bay.) check Quarantine period – thời gian cách ly Ví dụ: Travelers must complete a 7-day quarantine period. (Người đi du lịch phải hoàn thành thời gian cách ly 7 ngày.) check Quarantine facility – cơ sở cách ly Ví dụ: He was transferred to a government quarantine facility. (Anh ấy được chuyển đến một cơ sở cách ly của chính phủ.)