VIETNAMESE

thể hiện sự biết ơn về

word

ENGLISH

show gratitude for

  
PHRASE

/ʃoʊ ˈɡrætəˌtud fɔr/

express gratitude for

Thể hiện sự biết ơn về là thể hiện sự cảm kích, biết ơn đối với những ân huệ, sự giúp đỡ, sự quan tâm mà mình đã nhận được.

Ví dụ

1.

Họ muốn thể hiện sự biết ơn về sự đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện của họ.

They wanted to show gratitude for the generous donation made to their charity.

2.

Gửi thiệp cảm ơn là một cách phổ biến để thể hiện sự biết ơn về một món quà chu đáo.

Sending a thank-you card is a common way to show gratitude for a thoughtful gift.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ show gratitude for khi nói hoặc viết nhé! check Show gratitude for kindness – Thể hiện sự biết ơn đối với lòng tốt Ví dụ: She showed gratitude for his kindness by writing him a thank-you note. (Cô ấy thể hiện sự biết ơn đối với lòng tốt của anh ấy bằng cách viết một lá thư cảm ơn.) check Show gratitude for support – Thể hiện sự biết ơn vì sự hỗ trợ Ví dụ: The community showed gratitude for the volunteers’ efforts. (Cộng đồng thể hiện sự biết ơn vì nỗ lực của các tình nguyện viên.) check Show gratitude for opportunities – Thể hiện sự biết ơn với các cơ hội Ví dụ: He showed gratitude for the opportunity to study abroad. (Anh ấy thể hiện sự biết ơn vì cơ hội du học.)