VIETNAMESE

biết lắng nghe

ENGLISH

listening

  
NOUN

/ˈlɪsnɪŋ/

Biết lắng nghe là khả năng chủ động tập trung chú ý, không bị chi phối bởi những gì xảy ra xung quanh để tìm hiểu thông tin về người nói và những thông tin mà họ nói cho chúng ta.

Ví dụ

1.

Trong những tình huống này, biết lắng nghe là kĩ năng quan trọng nhất.

In this work, listening is the most important skill.

2.

Giao tiếp cởi mở và biết lắng nghe là nền tảng của mối quan hệ dài lâu.

Open communication and listening are the foundations of lasting relationships.

Ghi chú

Khi muốn diễn tả một người biết lắng nghe thì chúng ta có thể dùng cụm a good listener hoặc an empathetic listener.

Ngoài ra, trong trường hợp các bạn muốn dùng tính từ thì trong tiếng Anh sẽ không có tính từ chính xác diễn tả "biết lắng nghe" nhưng các bạn có thể dùng những từ tương đương như thoughful, empathetic, attentive.