VIETNAMESE
biết điều
khôn ngoan
ENGLISH
reasonable
/ˈrizənəbəl/
judicious
Biết điều là cư xử đúng mực, lễ nghĩa, quan tâm đến tâm lý của người khác, từ đó đưa ra lời nói, hành động đúng đắn.
Ví dụ
1.
Jaubert là một người rất biết điều khi làm việc cùng, anh ấy chưa bao giờ yêu cầu cô làm bất cứ điều gì bất hợp pháp hoặc khó chịu.
Jaubert is a very reasonable person to work with, and he has never asked her to do anything illegal or unpleasant.
2.
Nếu bạn nói với anh ấy những gì đã xảy ra, tôi chắc chắn anh ấy sẽ hiểu - anh ấy là một người đàn ông rất biết điều.
If you tell him what happened, I'm sure he'll understand - he's a reasonable man.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người trong tiếng Anh nhé:
Tiết kiệm: thrifty
Chịu khó/Chăm chỉ: hardworking
Quan tâm: caring
Can đảm: brave
Bền bỉ: enduring
Biết điều: reasonable
Chân chính: genuine
Chân thành: sincere
Chân thật: honest
Gần gũi: close
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết