VIETNAMESE

biết cố gắng

kiên trì

ENGLISH

persistent

  
NOUN

/pə'sistənt/

unrelenting

Biết cố gắng là dùng nhiều sức lực, thời gian và nỗ lực để làm việc gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn biết cố gắng theo đuổi ước mơ của mình.

She is always persistent in pursuing her dream.

2.

Những người biết cố gắng luôn có mục tiêu hoặc tầm nhìn của riêng họ để thúc đẩy họ.

Persistent people always have their own goal or vision in mind that drives them.

Ghi chú

Từ biết cố gắng không có từ tương đương chính xác trong tiếng Anh do đó các bạn có thể dùng từ persistent (kiên trì, bền bỉ) thể hiện sự không bỏ cuộc, quyết tâm thực hiện, theo đuổi mục tiêu.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể dùng những từ đồng nghĩa của persistent như tough, resilient, tenacious.