VIETNAMESE

biến trở

ENGLISH

rheostat

  
NOUN

/ˈriːəʊstæt/

Biến trở là dụng cụ để điều chỉnh hoặc giới hạn dòng điện hay hiệu điện thế trong một mạch điện.

Ví dụ

1.

Biến trở là một thành phần điện tử được sử dụng để thay đổi điện trở trong mạch điện và do đó điều chỉnh lượng dòng điện chạy qua nó.

A rheostat is an electronic component that is used to vary the resistance in an electrical circuit and thus regulate the amount of current flowing through it.

2.

Biến trở thường được sử dụng trong các ứng dụng như điều khiển tốc độ động cơ, làm mờ ánh sáng và điều chỉnh nhiệt độ.

Rheostats are commonly used in applications such as motor speed control, light dimming, and temperature regulation.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa potentiometer rheostat:

- rheostat: biến trở - một thiết bị hai đầu cuối được sử dụng để điều khiển dòng điện.

- potentiometer: chiết áp - một thiết bị ba đầu cuối được sử dụng để điều khiển điện áp.