VIETNAMESE
biến số
biến
ENGLISH
variable
/ˈvɛriəbəl/
numerical variable
Biến số là những một tình huống, một con số hoặc một số lượng có thể thay đổi.
Ví dụ
1.
Các biến số trong phương trình là X, Y và Z.
The variables in the equation are X, Y, and Z.
2.
Trong thí nghiệm, nhiệt độ là một biến số.
Temperature was a variable in the experiment.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa biến số, variable còn mang nghĩa:
- có thể thay đổi được, có thể biến đổi được - variable weather - thời tiết có thể thay đổi.
- hay thay đổi; thay đổi, biến thiên - variable length - chiều dài biến thiên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết