VIETNAMESE

Biện chứng

Phép lý luận, tranh luận

word

ENGLISH

Dialectics

  
NOUN

/daɪəˈlɛktɪks/

Logic, reasoning

Biện chứng là phương pháp luận giải thích sự vật hiện tượng trong mối liên hệ biện chứng.

Ví dụ

1.

Lý thuyết về biện chứng khám phá các mâu thuẫn.

The theory of dialectics explores contradictions.

2.

Biện chứng là yếu tố quan trọng trong triết học.

Dialectics is essential in philosophy studies.

Ghi chú

Từ Dialectics là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết họcphép biện chứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thesis – Luận đề Ví dụ: Dialectics begins with a thesis, which is then challenged by an antithesis. (Biện chứng bắt đầu với một luận đề, sau đó bị phản biện bởi một phản đề.) check Antithesis – Phản đề Ví dụ: The antithesis opposes the thesis in the dialectical process. (Phản đề đối lập với luận đề trong quá trình biện chứng.) check Synthesis – Tổng hợp Ví dụ: The synthesis resolves the conflict between thesis and antithesis. (Tổng hợp giải quyết mâu thuẫn giữa luận đề và phản đề.) check Hegelian dialectics – Biện chứng Hegel Ví dụ: Hegelian dialectics is a philosophical framework based on contradiction and resolution. (Biện chứng Hegel là khung triết học dựa trên mâu thuẫn và sự giải quyết.)