VIETNAMESE

biển cấm xe súc vật kéo

ENGLISH

no animal-drawn vehicles sign

  
NOUN

/noʊ ˈænəməl-drɔn ˈvihɪkəlz saɪn/

Biển cấm xe súc vật kéo cấm súc vật vận tải hàng hóa hoặc hành khách dù kéo xe hay chở trên lưng.

Ví dụ

1.

Tôi nhớ mình đã thấy biển cấm xe súc vật kéo ở đâu đó trong khu vực này.

I remember seeing a no animal-drawn vehicles sign somewhere in this area.

2.

Bạn có thể bị phạt tiền từ 50.000 đến 60.000 đồng nếu vi phạm biển cấm xe súc vật kéo.

You can be fined from 50.000 to 60.000 VND if you violate the no animal-drawn vehicles sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)