VIETNAMESE
biển báo thú rừng vượt qua đường
ENGLISH
wild animals crossing sign
/waɪld ˈænəməlz ˈkrɔsɪŋ saɪn/
Biển báo thú rừng vượt qua đường để báo trước gần tới đoạn đường thường có thú rừng qua đường như đường đi qua khu vực rừng cây hay khu cấm săn bắn.
Ví dụ
1.
Bạn nên đi chậm lại một chút, phía trước chúng ta có biển báo thú rừng vượt qua đường.
You should slow down a little, there's a wild animals crossing sign ahead of us.
2.
Bạn nên lái xe cẩn thận khi nhìn thấy biển báo thú rừng vượt qua đường để không đâm phải con vật nào.
You should drive carefully when you see the wild animals crossing sign to not hit any animals.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết