VIETNAMESE
biển báo tên cầu
ENGLISH
bridge information sign
/brɪʤ ˌɪnfərˈmeɪʃən saɪn/
Biển tên cầu cho biết tên cầu, lý trình và tên đường.
Ví dụ
1.
Biển báo tên cầu được đặt ở hai đầu cầu.
The bridge information sign is placed at both ends of a bridge.
2.
Có một biển báo tên cầu ngay đằng trước chúng ta.
There's a bridge information sign in front of us.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển chỉ dẫn: - priority road (đường ưu tiên) - end of the priority road (hết đường ưu tiên) - road for cars (đường dành cho oto) - dead end (đường cụt) - dead on street on the left/ right (đường cụt bên trái/ phải) - one way street (đường một chiều) - parking (nơi đỗ xe)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết