VIETNAMESE

biển báo người đi xe đạp cắt ngang

ENGLISH

bicycle crossing sign

  
NOUN

/ˈbaɪsɪkəl ˈkrɔsɪŋ saɪn/

Biển người đi xe đạp cắt ngang để báo trước là gần tới vị trí thường có người đi xe đạp từ những đường nhỏ cắt ngang qua hoặc từ đường dành cho xe đạp đi nhập vào đường ôtô, phải đặt biển số 226 "Đường người đi xe đạp cắt ngang".

Ví dụ

1.

Hôm qua, tôi không để ý đến biển báo người đi xe đạp cắt ngang và đâm phải một cậu bé nhưng may mắn là cậu ta không sao.

Yesterday, I didn't pay attention to the bicycle crossing sign and hit a boy but luckily, he was fine.

2.

Giảm tốc độ đi, bạn không nhìn thấy biển báo người đi xe đạp cắt ngang à?

Slow down, don't you see the bicycle crossing sign?

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại phương tiện giao thông: - car (ô tô) - van (xe tải nhỏ) - truck/ lorry (xe tải) - motorcycle/ motorbike (xe máy) - bicycle/ bike (xe đạp) - bus/ coach (xe buýt/ xe khách)