VIETNAMESE
biển báo cấm xe đạp
ENGLISH
no bicycles sign
/noʊ ˈbaɪsɪkəlz saɪn/
Biển báo cấm đi xe đạp là biển báo cấm xe đạp đi qua.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị phạt 100.000 đồng vì vi phạm biển báo cấm xe đạp.
He got fined 100.000 VND for violating the no bicycles sign.
2.
Có biển báo cấm xe đạp ngay tại đây bởi vì con đường này có rất nhiều phương tiện giao thông đông đúc.
There's a no bicycles sign right here.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết