VIETNAMESE

biển báo đường đôi

ENGLISH

divided highway sign

  
NOUN

/dɪˈvaɪdəd ˈhaɪˌweɪ saɪn/

Biển nào báo hiệu đường đôi được đặt để báo trước người điều khiển phương tiện tham gia lưu thống sắp điều khiển phương tiện đi đến đoạn đường dạng đôi (chiều đi và chiều về phân biệt rõ ràng bằng giải phân cách cứng đặt giữa).

Ví dụ

1.

Biển báo đường đôi là một biển báo nguy hiểm.

The divided highway sign is a warning sign.

2.

Có một biển báo đường đôi ở phía trước chúng ta.

There's a divided highway sign ahead of us.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)